Tư vấn thiết kế công trình kiến trúc, nhà ở gia dình

| Gói tiết kiệm | Gói bổ xung | Gói cơ bản | Gói mở rộng | Gói chuyên nghiệp | Gói cao cấp | |
| Tổng thời gian thiết kế | 55 ngày | 50 ngày | 40ngày | 35 ngày | ||
| Thời gian lập hồ sơ sơ bộ (giai đoạn 1) | 25 ngày | 20 ngày | 15 ngày | 15 ngày | ||
| Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công (giai đoạn 2) | 30 ngày | 30 ngày | 25 ngày | 20 ngày | ||
| Mức độ chỉnh sửa cho phép | 0% | 0% | 0% | 0% | ||
| Hồ sơ xin phép xây dựng (sau 5-7 ngày) | ● | |||||
| Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | ● | ● | ● | ● | ||
| Hồ sơ kiến trúc cơ bản (các mặt triển khai) | ● | ● | ● | ● | ● | ● |
| Hồ sơ kiến trúc mở rộng (mặt bằng trần, sàn) | ● | |||||
| Hồ sơ nội thất (mặt bằng bố trí nội thất) | ● | |||||
| Hồ sơ chi tiết cấu tạo (kỹ thuật chi tiết công trình) | ● | ● | ● | ● | ||
| Hồ sơ kết cấu (triển khai kết cấu khung chịu lực) | ● | ● | ● | ● | ||
| Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước) | ● | ● | ● | |||
| Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ● | ● | ||||
| Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công) | ● | |||||
| Hồ sơ hoàn công (hồ sơ lưu sau khi hoàn công công trình) | ● | ● | ||||
|
Đơn giá |
7tr (đ/bộ HS) | 9tr (đ/bộ HS) | 90.000 (đ/m2) | 110.000 (đ/m2) | 140.000 (đ/m2) | 160.000 (đ/m2) |
| CÁC GÓI HỒ SƠ BỔ SUNG: | Đơn giá (cộng vào đơn giá trên) | Thời gian (cộng vào thời gian trên) | ||||
| Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà | +60.000 (đ/m2) | +5 ngày (vào đợt 1) | ||||
| Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | +40.000 (đ/m2) | +5 ngày (vào đợt 2) | ||||
| Phong thủy (cơ bản) | +10.000 (đ/m2) | +2 ngày (vào đợt 1) | ||||
| Phong thủy (chuyên nghiệp) | +25.000 (đ/m2) | +5 ngày (vào đợt 2) | ||||
| Hệ số diện tích:– Nếu tổng diện tích sàn trên 350 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 0,9.- Nếu tổng diện tích sàn từ 250 – 350 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1- Nếu tổng diện tích sàn từ 150 – 250 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,2- Nếu tổng diện tích sàn từ 50 – 150 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,6- Nếu tổng diện tích sàn dưới 50 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 2.- Các quy định nhân hệ số kể trên không áp dụng với gói Tiết kiệm và gói Bổ xung
Hệ số cải tạo: – Đơn giá trên áp dụng cho nhà xây mới và nhà cải tạo tăng thêm tầng. – Đối với nhà cải tạo thay đổi khung kết cấu, mở rộng ra xung quanh, thay đổi mặt tiền, nhân thêm với hệ số 1,2 – 1,5, tuỳ mức độ. – Các quy định nhân hệ số kể trên không áp dụng với gói Tiết kiệm và gói Bổ xung |
||||||